Thứ Năm, 6 tháng 4, 2017

bien tan HITACHI – X200 series

bien tan HITACHI – X200 series

bien tan hitachi X200


Thân thiện với môi trường
  • Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC nên giảm chi phí và không gian lắp đặt so với các model với bộ lọc EMC gắn ngoài (chỉ có ở phiên bản Châu Âu)
Đầu vào 1 pha: tiêu chuẩn EN61800-3 cat.C1
Đầu vào 3 pha: tiêu chuẩn EN61800-3 cat.C2
  • Tất cả các model đều đáp ứng quy định RoHS (quy định về chất độc hại dùng trong các thiết bị điện – điện tử)
  • Chức năng triệt tiêu xung điện áp cao (đã đăng ký sáng chế)
  • Chức năng dừng an toàn: cắt điện áp phía đầu ra của biến tần để dừng khẩn cấp được xử lý bởi một bo mạch riêng không phụ thuộc vào bộ xử lý trung tâm CPU
  • Các bo mạch in được phủ lớp keo chống tiếp xúc với môi trường. Đây là một đặc điểm được cải tiến để thích nghi với mọi môi trường làm việc.
Các chức năng chuyên dụng bơm và quạt
  • Chức năng loại trừ sự cố được cải tiến tối ưu (quá dòng, quá áp) nhờ phương thức giảm tốc và dừng động cơ sử dụng năng lượng tái sinh từ chính động cơ khi có sự cố mất điện nguồn cấp.
  • Chức năng tự động tiết giảm năng lượng được vận hành với thời gian thực trong các ứng dụng quạt và bơm. Chức năng này đảm bảo cho động cơ làm việc với dòng điện nhỏ nhất mà vẫn đáp ứng đủ mômen yêu cầu của tải.
  • Phương pháp điều khiển PID cải tiến.
  • Chức năng tự động giảm tần số sóng mang.
Dễ dàng bảo trì và giảm không gian lắp đặt
  • Quạt làm mát dễ dàng được tháo rời để thay thế hoặc bảo trì.
  • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt.
  • Có thể gá lắp kề sát nhau.
  • Chức năng dừng khẩn cấp.
Dải tần số đầu ra
  • Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
  • Đầu vào lôgic có thể lựa chọn dạng sink/source.
  • Dải điện áp nguồn cấp rộng (điện áp vào 240V đối với cấp điện áp 200V, 480V đối với cấp điện áp 400V).
  • RS-485 được hỗ trợ như là một tiêu chuẩn cho phương thức truyền thông nối tiếp Modbus® RTU. Các môđun PROFIBUS®, CAN được hỗ trợ như là một tuỳ chọn.
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 7.5 kW
  • X200 Series là dòng biến tần công suất bé, sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mômen khởi động không lớn như:
+ Quạt gió
+ Bơm các loại
+ Thiết bị điều hoà không khí
+ Hệ thống đóng mở cửa tự động, cửa gara
+ Băng tải

Biến tần HITACHI SJ300 Series

Biến tần HITACHI SJ300 Series
bien tan hitachi sjh300

Vận hành mạnh mẽ với chế độ điều khiển véctơ tiên tiến (Advanced Sensorless Vector Control)
  • Mômen khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn
  • Sự biến động vòng quay lại tốc độ thấp đã được giảm triệt để, giúp nâng cao sự ổn định và độ chính xác của quá trình làm việc.
  • Mômen làm việc lớn, đạt 150% mômen định mức ngay cả ở vùng 0Hz
  • Tự động hiệu chỉnh và có thể hẹn giờ bật/tắt động cơ hay Reset lại
  • Mômen khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn
  • Sự biến động vòng quay lại tốc độ thấp đã được giảm triệt để, giúp nâng cao sự ổn định và độ chính xác của quá trình làm việc.
  • Mômen làm việc lớn, đạt 150% mômen định mức ngay cả ở vùng 0Hz
  • Tự động hiệu chỉnh và có thể hẹn giờ bật/tắt động cơ hay Reset lại
Các chức năng đa dạng, linh hoạt đáp ứng mọi ứng dụng
  • Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình được
  • Ngoài đầu xung, SJ300 còn được bổ xung thêm các đầu ra tương tự
  • Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng.
  • Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ bằng cách tự thay đổi tham số
  • Có thể lựa chọn chế độ điều khiển P/PI
  • Có thể điều khiển được 3 động cơ độc lập
  • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
  • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
  • Có đủ năng lượng dự trữ để giảm tốc và dừng động cơ trong trường hợp bị mất nguồn cấp
  • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt
  • Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ
  • Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp áp, lỗi mất pha, lệch pha, …
  • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép cấu hình từ một PC và những môđun ngoài sử dụng bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC.
Dễ dàng bảo dưỡng, phù hợp với điều kiện môi trường khí hậu, và giảm nhẹ sự thao tác nhờ các chức năng Copy hay Quick Menu Dải tần số đầu ra
  • Dải tần số đầu ra từ 0.1Hz đến 400Hz.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
  • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến EMI được hỗ trợ như là 1 tuỳ chọn
  • Tất cả các biến tần dòng SJ300 đều có khả năng giao tiếp mạng như: DeviceNetTM, PROFIBUS®, Modbus® RTU, và EthernetTM
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.4 kW đến 400 kW
  • bien tan SJ300 Series là dòng biến tần có công suất lớn dùng cho các loại động cơ có công suất lên đến 400kW. Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển véctơ có hay không có cảm biến nên phù hợp với nhiều loại tải khác nhau.
  • Đáp ứng được cái tải đòi hỏi mômen khởi động lớn, điều kiện làm việc khắc nghiệt, đóng mở liên tục, máy cán, cần trục, cầu trục nâng hạ trong công nghiệp, máy ép đùn, …
  • Hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu, ổn định như: thiết bị di chuyển, băng tải công nghiệp, quạt gió, bơm, …

Biến tần HITACHI SJ200 Series

Biến tần HITACHI SJ200 Series

bien tan sj200

Chế độ điều khiển vecto thông minh (Intelligent Sensorless Vector Control) giúp giữ mômen không đổi.
  • Mômen khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn
  • Hoạt động liên tục với 100% mômen định mức ngay cả ở 1/10 phạm vi tốc độ (5Hz tới 50Hz) mà không làm giảm tuổi thọ của động cơ
Tất cả các chức năng tiên tiến được gói gọn trong một đơn vị nhỏ bé
  • Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng.
  • Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ bằng cách tự thay đổi tham số.
  • Có thể điều khiển được 2 động cơ độc lập
  • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
  • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
  • Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình được
  • Bộ hiển thị và vận hành có thể tháo rời và di chuyển ra xa biến tần
  • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt
  • Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ
  • Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp áp, lỗi mất pha, lệch pha, …
Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian lắp đặt
  • Các biến tần Hitachi có hình dáng mang tính thẩm mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp với từng loại động cơ
Khả năng giao tiếp mạng
  • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và những môđun ngoài sử dụng bus trường PROFILBUS®, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC.
Dải tần số đầu ra
  • Dải tần số đầu ra từ 0.5Hz đến 400Hz.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
  • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến EMI được hỗ trợ như là 1 tuỳ chọn
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 75 kW
  • bien tan SJ200 Series là dòng biến tần sử dụng chế độ điều khiển vecto không cần cảm biến nên rất phù hợp với nhiều loại tải khác nhau, như các tải đòi hỏi mômen khởi động lớn: máy công cụ, cần trục, cầu trục nâng hạ trong công nghiệp, … hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu như: thang máy, thiết bị di chuyển, … Dòng biến tần SJ200 làm việc với dải biến tần số rộng mà vẫn giữ được mômen và công suất làm việc của thiết bị.

Biến tần HITACHI L300P Series

Biến tần HITACHI L300P Series
bien tan hitachil300p-9

Phạm vi ứng dụng rộng rãi với những chức năng đặc biệt giúp cho quá trình hoạt động tối ưu
  • Chức năng tự động tiết kiệm năng lượng
  • Bổ sung thêm nhiều đầu vào ra
  • Có các đầu ra analog
  • Hệ thống các đầu vào ra thông minh
  • Dễ dàng thao tác trên panel điều khiển
Dễ dàng bảo dưỡng
  • Tháo lắp quạt làm mát và bảng mạch tụ điện DC rất dễ dàng
  • Các cầu đấu mạch điều khiển có thể tháo lắp được
Thiết kế nhỏ gọn
  • Không gian lắp đặt được giảm xấp xỉ 30% so với các model trước đó
  • Các biến tần Hitachi có hình dáng mang tính thẩm mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp với từng loại động cơ
Vận hành đơn giản, giao diện thân thiện rất dễ sử dụng cho người không chuyên
  • Dễ dàng thao tác với bộ vận hành số
  • Người sử dụng có thể lựa chọn các tham số cho riêng mình giúp cho quá trình truy cập nhanh (Quick menu)
  • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép cấu hình từ một PC và những môdul ngoài sử dụng bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC
  • Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn
Các chuẩn bảo vệ
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều đạt các tiêu chuẩn bảo vệ:
+ IP20
+ IP00
+ IP54
Dải tần số đầu ra
  • Dải tần số đầu ra từ 0.1Hz đến 400Hz.
Đạt các tiêu chuẩn quốc tế
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
  • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến EMI được hỗ trợ như là 1 tuỳ chọn
  • Tất cả các biến tần dòng L300P đều có khả năng giao tiếp mạng như: DeviceNetTM, PROFIBUS®, LONWORKS®, và EthernetTM
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 11 kW đến 132 kW
  • bien tan L300P Series là dòng biến tần công suất lớn dùng cho các loại động cơ có công suất lên đến 132 kW. Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mômen khởi động không lớn như:
+ Quạt gió
+ Bơm các loại
+ Thiết bị điều hoà không khí
+ Băng tải
+ Máy nén khí
+ Máy giặt
+ Và nhiều ứng dụng khác …

bien tan HITACHI – L200 series

bien tan HITACHI – L200 series
hitachi l200

Thao tác dễ dàng nhờ bộ Keypad được tích hợp sẵn
  • Chỉ cần nhấn phím RUN để có thể bắt đầu quá trình hoạt động
  • Có thể điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách sử dụng biến trở
  • Các chức năng được phân thành các nhóm giúp cho ta thiết đặt tham số dễ dàng và nhanh chóng
  • Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn
Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian lắp đặt
  • Không gian lắp đặt giảm chỉ còn bằng 56% so với dòng J100, nên góp phần giảm bớt kích thước của hệ thống
Các chức năng tiên tiến trong một đơn vị nhỏ bé
  • Bộ điều chỉnh PID đã được chuẩn hoá
  • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
  • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
  • Hệ thống các đầu vào thông minh có thể lập trình được
  • Các biến tần L200 sử dụng chế độ điều khiển V/F
  • Có đầy đủ các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp áp, lỗi mất pha, lệch pha, …
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 7.5 kW
  • L200 Series là dòng biến tần công suất bé, sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mômen khởi động không lớn như:
+ Quạt gió
+ Bơm các loại
+ Thiết bị điều hoà không khí
+ Hệ thống đóng mở cửa tự động, cửa gara
+ Băng tải
Dải tần số đầu ra
  • Dải tần số đầu ra từ 0.5Hz đến 400Hz.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
  • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến EMI được hỗ trợ như là 1 tuỳ chọn
Có khả năng giao tiếp mạng
  • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và những mođul ngoài sử dụng bus trường PROFIBUS®, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC

BIẾN TẦN YASKAWA G7

BIẾN TẦN YASKAWA G7
Yaskawa-G7


Biến tần Yaskawa Varispeed G7, một sản phẩm công nghệ điều khiển tiên tiến của Yaskawa Nhật Bản, sản phẩm đặc biệt này ứng dụng cho nhiều loại máy sản xuất công nghiệp đặc biệt.
Biến tần Yaskawa Varispeed G7 có các tham số như sau:
Dải công suất: 0.4kW – 110kW với class 200V
Dải công suất: 0.4 kW – 300kW với class 400V
Dải tần số: 0.00Hz – 400Hz
Tần số mang: 0.00kHz – 15kHz
Đạt các tiêu chuẩn: IEC, UL USA, NEMA, RoHS
  • Bàn phím LCD: 5 dòng x 16 ký tự, backlit, 7 ngôn ngữ, có chức năng Copy
  • Lập trình, cài đặt đơn giản: Cài đặt nhanh và cài đặt theo từng nhóm thông số
  • Bộ vi xử lý : 32-bit
  • Bộ nhớ: Bộ nhớ Flash updates dễ dàng, phần mềm ứng dụng tùy chọn, bộ nhớ chương trình không tự xóa.
  • Điều khiển logic: 24 VDC (sinking or sourcing)
  • Terminal đầu cuối: Tháo lắp nhanh chóng
  • Quạt giải nhiệt: Plug-in với điều khiển on/off
  • Dò tìm thông số động cơ: Dò tỉnh và dò động
  • Dò tìm tốc độ: Hai hướng theo chiều quay của động cơ
  • Điều khiển quá trình: PID, tham chiếu theo “PID Trim”
  • Thông số động cơ: Cho phép cài đặt 02 động cơ khác nhau.
  • Phương pháp dừng: Dừng theo thời gian, dừng tự do, dừng nhanh, dừng hãm động năng “high-slip”
  • Hãm động năng DC: Điều chỉnh theo mức và theo thời gian
  • Điều khiển tham chiếu nhiều cấp tốc độ: Cho phép tối đa 17 cấp tốc độ khác nhau
  • Chức năng Timer: Lập trình được on/of delay
  • Ngõ vào digital M.O.P: Up/Down/ Hold/ Reset
  • Tinh chỉnh: Tất cả Analog và xung của ngõ vào/ngõ ra.
  • Transistor hãm động năng: tích hợp đến 15Kw, 200/400VAC
  • DC Bus choke: Tích hợp sẵn đến 22KW, công suất lớn hơn có thể tùy chọn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA G7:
  • Chức năng điều khiển : Sóng sin PWM
  • Điều khiển Vector vòng kín Flux
  • Điều khiển Vector vòng hở loại 1 và loại 2
  • Điều khiển V/F
  • Điều khiển V/F +PG
  • Mo-ment khởi động:
  • 150% tại 0.3Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
  • 150% tại  0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
  • Dãy điều khiển tốc độ:
  • 1 : 200 (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
  • 1 : 1000 (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
  • Độ chính xác tốc độ:
  • ±0.2% (Điều khiển vector vòng hở loại 2 tại nhiệt độ 25±10˚C),
  • ±0.02% (Điều khiển Vector vòng kín Flux tại nhiệt đô 25±10˚C)
  • Đáp ứng tốc độ:
  • 10Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
  • 40Hz (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
  • Mo-ment xoắn giới hạn: Điều khiển vector cho phép cài đặt 1/4 góc quay.
  • Đọ chính xác Mo-ment xoắn: ±5%
  • Dãy tần số điều khiển: 0.01 — 400Hz
  • Độ chính xác tần số (Khi nhiệt độ thay đổi):
  • Ngõ vào tham chiếu Digital: ±0.01%, −10 — +40˚C
  • Ngõ vào tham chiếu Analog: ±0.1%, 25 ±10˚C
  • Độ phân giải tần số cài đặt:
  • Ngõ vào tham chiếu Digital: 0.01Hz
  • Ngõ vào tham chiếu Analog: 0.03/60Hz (Tín hiệu 11bit)
  • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
  • Khả năng quá tải cho phép:
  • 150% dòng điện định mức trong thời gian 60 giây
  • 200% dòng điện định  mức trong  0.5s
  • Tín hiệu cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — 10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
ỨNG DỤNG-Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…
Các ứng dụng: Máy dệt, máy khuấy, máy cắt, máy kéo sợi, máy nhuộm, Máy in…

CIMR-ET4A0009

Model sản phẩmDòng đầu ra (A)Công suất (Kw)Kích thước
HxWxD(mm)
CIMR-ET4A00098.83.7260x140x164
CIMR-ET4A001111.15.5260x140x164
CIMR-ET4A001817.57.5260x140x167
CIMR-ET4A00232311260x140x167
CIMR-ET4A00313115300x180x167
CIMR-ET4A00383818.5300x180x167
CIMR-ET4A00444422350x220x197
CIMR-ET4A00585830400x254x258
CIMR-ET4A00727237450x279x258
CIMR-ET4A00888845510x329x258
CIMR-ET4A010310355510x329x258
CIMR-ET4A013913975550x329x283
CIMR-ET4A016516590550x329x283
CIMR-ET4A0208208110705x456x330
CIMR-ET4A0250250132800x504x350
CIMR-ET4A0296296160800x504x350
CIMR-ET4A0362362185800x504x350
CIMR-ET4A0414414220950x500x370
CIMR-ET4A05155152501140x670x370
CIMR-ET4A06756753551140x670x370
CIMR-ET4A09309305001380x1250x370
CIMR-ET4A120012006301380x1250x370

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa E1000
Biến tần E1000 là dòng biến tần tiết kiệm năng lượng, tích hợp tính năng tự dò tìm tối ưu hóa thông số hoạt
động khi thông số hệ thống thay đổi đặc biệt với tải bơm, quạt, HVAC.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
bien tan yaskawa e1000

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.
– Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.
– Biến tần Yaskawa E1000 sx tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ :
Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…
-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA E1000
1. Siêu tiết kiệm năng lượng
  • Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
  • Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
  • Biến tần đạt hiệu suất cao nhất khi điều khiển cho động cơ đồng bộ.
  • Động cơ đồng bộ đạt hiệu suất cao hơn so với động cơ cảm ứng từ.
  • Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
  • Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.
2. Thân thiện và sinh thái
  • Chức năng tự động dò tìm để tiết kiệm điện năng.
  • Giải quyết các tổn thất điện năng và phục hồi cho một số ứng dụng.
  • Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt.
  • Giảm tiếng ồn
  • Tín hiệu I/O hiệu suất cao.
  • Điều khiển PID hiệu suất cao
  • Dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh cho người dùng.
  • Tùy chọn mạng truyền thông công nghiệp.
  • Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
3. An toàn và độ tin cậy cao
  • Bảo vệ môi trường.
  • Thiết kế tuổi thọ dài.
  • Dễ dàng thay thế.
  • Chức năng bảo vệ cho máy.
  • Hoạt động liên tục.
THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 
  • Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Probus – DP, CANopen, Lonworks.
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 30kw trở lên
ỨNG DỤNG:
Biến tần (inverterYaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. Biến tần Yaskawa E1000 mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đàu tư cho các ứng dụng tải Mo-ment thay đổi với công suất đến 1000 HP.  Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.
– HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa J1000
Biến tần J1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, mô men khởi động lớn.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)
OLYMPUS DIGITAL CAMERA

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 3,7 Kw.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, tự động điều chỉnh momen…
-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Ứng dụng:
– Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, …

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa V1000
YASKAWA V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, hiệu suất cao.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
YASKAWA AC Drive - V1000
Thông số kỹ thuật cơ bản:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.2 – 18.5 kW.
-Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN – INVERTER –  YASKAWA V1000
Cải tiến hơn!
  • Điều khiển Sensorless Vector cho motor PM (Permanent Magnet Motors)
  • Biến tần được tích hợp 02-trong-01.
  • Mo-ment xoắn lớn.
  • Tăng lực hãm trong khi giảm tốc.
  • Không xảy ra sự cố khi ngắt nguồn đột ngột.
  • Tùy chọn biến tần.
  • Chức năng bảo vệ cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Tiêu chuẩn RoHS.
  • Kết nối mạng toàn cầu.
Đơn giản hơn!
  • Hoạt động nhanh chống với bộ ứng dụng tích hợp sẵn.
  • Có thể cài đặt nhiều biến tần ngay một lúc với USB Copy Unit.
  • Thiết lập chương trình và bảo dưỡng thiết bị từ máy tính.
  • Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
  • Giảm thiểu thời gian dừng máy.
  • Tuổi thọ thiết bị dài.
  • Kết nối đơn giản.
  • Màn hình điều khiển hiển thị đầy đủ.
Biến tần nhỏ gọn nhất thế giới!
  • Biến tần thiết kế nhỏ gọn nhất thế giới
  • Cho phép lắp đặt liền kề nhau “Side – By – Side”
Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs
THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/ 485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Componet, Probus-DP, CANopen
Ứng dụng:
-Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…
Lựa chọn model biến tần V1000
Model sản phẩmTải thườngTải nặng
Dòng đầu ra (A)Công suất (Kw)Dòng đầu ra (A)Công suất (Kw)
Loại 3pha 220VAC
CIMR-VT2A00033.30.753.00.4
CIMR-VT2A00066.01.15.00.75
CIMR-VT2A00109.62.28.01.5
CIMR-VT2A001212.03.011.02.2
CIMR-VT2A00188.83.77.23.0
CIMR-VT2A001811.15.5
Loại 3pha 380VAC
CIMR-VT4A00022.10.751.80.4
CIMR-VT4A00044.11.53.40.75
CIMR-VT4A00055.42.24.81.5
CIMR-VT4A00076.93.05.52.2
CIMR-VT4A00098.83.77.23.0
CIMR-VT4A001111.15.59.23.7
CIMR-VT4A001817.57.514.85.5
CIMR-VT4A00232311187.5
CIMR-VT4A003131152411
CIMR-VT4A00383818.53115